Video

Danh sách ứng viên chức danh GS, PGS ngành, liên ngành Khoa học Trai đất - Mỏ năm 2023 (Xét tại Phiên họp lần thứ XII của HĐGSNN nhiệm kỳ 2018-2023, ngày 4-5/11/2023)

Đăng ngày : 06/11/2023

HĐGS LIÊN NGÀNH KHOA HỌC TRÁI ĐẤT-MỎ

1 Nguyễn Đăng Hội 10/05/1971 Nam Khoa học Trái đất Trung tâm Nhiệt đới Việt - Nga Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hóa Giáo sư
2 Nguyễn Mạnh Khải 18/12/1975 Nam Khoa học Trái đất Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội Thành phố Từ Sơn, Bắc Ninh Giáo sư
3 Bùi Văn Đức 19/05/1982 Nam Khoa học Trái đất Trường Đại học Mỏ - Địa chất Thọ Xuân, Thanh Hóa Phó giáo sư
4 Lê Tiến Dũng 11/10/1985 Nam Mỏ Trường Đại học Mỏ - Địa chất Thành phố Uông Bí, Quảng Ninh Phó giáo sư
5 Hoàng Thị Thu Hương 11/04/1980 Nữ Khoa học Trái đất Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội Thành phố Bắc Giang, Bắc Giang Phó giáo sư
6 Đặng Vũ Khắc 22/10/1970 Nam Khoa học Trái đất Trường Đại học Sư phạm Hà Nội Gia Lâm, Hà Nội Phó giáo sư
7 Phạm Quốc Khánh 02/09/1978 Nam Khoa học Trái đất Trường đại học Mỏ - Địa chất Bình Lục, Hà Nam Phó giáo sư
8 Nguyễn Quốc Long 27/01/1980 Nam Khoa học Trái đất Trường đại học Mỏ - Địa chất Nho Quan, Ninh Bình. Phó giáo sư
9 Lê Xuân Thành 06/08/1979 Nam Mỏ Trường Đại học Mỏ - Địa chất. Nam Trực, Nam Định Phó giáo sư
10 Nguyễn Chí Thành 01/09/1983 Nam Mỏ Trường Đại học Mỏ - Địa chất Nam Trực, Nam Định Phó giáo sư
11 Trần Thị Tuyết Thu 18/09/1978 Nữ Khoa học Trái đất Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội Kim Sơn, Ninh Bình Phó giáo sư
12 Vũ Trung Tiến 14/04/1980 Nam Mỏ Trường Đại học Mỏ - Địa chất Quỳnh Phụ, Thái Bình Phó giáo sư
13 Lê Ngọc Tuấn 17/10/1982 Nam Khoa học Trái đất Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Tam Quan, Bình Định Phó giáo sư
14 Nguyễn Hữu Xuân 27/09/1973 Nam Khoa học Trái đất Trường Đại học Quy Nhơn Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hóa Phó giáo sư